prone 
prone | [proun] |  | tính từ | | |  | úp, sấp; nằm sấp, nằm sóng soài (về tư thế của một người) | | |  | to fall prone | | | ngã sấp xuống; sóng soài | | |  | lying prone | | | nằm sấp | | |  | ngả về, thiên về (cái gì); dễ xảy ra, có thể xảy ra (nhất là cái gì không mong muốn) | | |  | to be prone to something | | | có ý ngả về việc gì | | |  | to be prone to anger | | | dễ giận, dễ cáu | | |  | strike prone industries | | | những ngành công nghiệp dễ xảy ra bãi công | | |  | accident prone | | | dễ gặp tai nạn | | |  | nghiêng, dốc (mặt đất...) |
/prone/
tính từ
úp, sấp; nằm sóng soài to fall prone ngã sấp xuống; sóng soài
ngả về, thiên về, có thiên hướng về to be prone to something có ý ngả về việc gì to be prone to anger dễ giận, dễ cáu
nghiêng, dốc (mặt đất...)
|
|