 | [,prɔpə'gændə] |
 | danh từ |
| |  | sự tuyên truyền |
| |  | There has been so much propaganda against smoking that many chain-smokers have given it up |
| | Người ta kiên trì tuyên truyền chống hút thuốc đến nỗi không ít dân ghiền nặng đã bỏ hút |
| |  | The play was sheer political propaganda |
| | Vở kịch toàn là tuyên truyền chính trị thôi |
| |  | Propaganda films, plays, posters |
| | Phim, kịch, áp phích tuyên truyền |
| |  | cơ quan tuyên truyền; tổ chức tuyên truyền |
| |  | to set up a propaganda for... |
| | lập nên cơ quan tuyên truyền cho... |
| |  | (tôn giáo) (the propaganda) giáo đoàn truyền giáo (như) the Congregation of the Propaganda |