 | ['prɔpəti] |
 | danh từ |
| |  | tài sản, của cải, vật sở hữu |
| |  | The jewels are her personal property |
| | Các món nữ trang là tài sản riêng của cô ta |
| |  | Don't touch those tools - they are not your property |
| | Đừng sờ vào các dụng cụ ấy - chúng không phải là đồ của anh |
| |  | property tax |
| | thuế (đánh vào) tài sản |
| |  | đất đai, nhà cửa, bất động sản; cơ ngơi (mảnh đất, nhà cửa xây trên đó) |
| |  | a man (woman) of property |
| | một người đàn ông (đàn bà) giàu có (tức là có nhiều bất động sản) |
| |  | property development/management/speculation |
| | sự phát triển/quản lý/đầu cơ bất động sản |
| |  | to invest one's money in property |
| | đầu tư tiền vào bất động sản |
| |  | he has a property in Oklahoma |
| | ông ta có mộtcơ ngơi ở Oklahoma |
| |  | a fence divides the two properties |
| | một hàng rào ngăn đôi hai cơ ngơi |
| |  | sự sở hữu hoặc được sở hữu; quyền sở hữu |
| |  | property brings duties and responsibilities |
| | quyền sở hữu đem lại bổn phận và trách nhiệm |
| |  | thuộc tính; đặc tính |
| |  | the chemical properties of iron |
| | những tính chất hoá học của sắt |
| |  | đồ dùng biểu diễn (trang trí, phục trang, dàn cảnh...) (như) prop |
| |  | public property |
| |  | (điều) được mọi người (bất cứ ai) cũng biết tới |