 | [pə'sju:t] |
 | danh từ |
| |  | (pursuit of something) hành động tiếp tục theo đuổi |
| |  | the pursuit of profit was the main reason for the changes |
| | sự chạy theo lợi nhuận là nguyên nhân chính của những thay đổi này |
| |  | she devoted her life to the pursuit of pleasure |
| | cô ta dành cả cuộc đời mình vào thú vui chơi |
| |  | cái mà người ta dành thời giờ, nghị lực cho nó; nghề nghiệp hoặc hoạt động |
| |  | artistic/literary/scientific pursuits |
| | những hoạt độngtheo đuổi nghệ thuật/văn học/khoa học |
| |  | to be engaged in/devote oneself to worthwhile pursuits |
| | hiến đời mình cho những nghề nghiệp xứng đáng |
| |  | in pursuit of somebody/something |
| |  | đuổi bắt ai/cái gì |
| |  | thirty grown men in pursuit of a single fox |
| | ba mươi người lớn dí bắt vỏn vẹn một con cáo |
| |  | in pursuit of something |
| |  | đi tìm; mưu cầu |
| |  | people travelling about the country in pursuit of work |
| | những người đi khắp cả xứ để tìm việc làm |
| |  | in (hot) pursuit |
| |  | đuổi sát |
| |  | a fox with the hounds in hot pursuit |
| | con cáo bị đàn chó săn bám theo ráo riết |