|  | [quel] | 
|  | tính từ nghi vấn | 
|  |  | gì nào | 
|  |  | Quel livre ? | 
|  | sách gì? | 
|  |  | Quel jour ? | 
|  | ngày nào | 
|  |  | mấy | 
|  |  | Quelle heure est -il ? | 
|  | mấy giờ rồi | 
|  |  | biết mấy, xiết bao | 
|  |  | Quel naïf ! | 
|  | anh chàng ngây thơ biết mấy | 
|  |  | gì mà kì thế | 
|  |  | Quelle idée ! | 
|  | ý kiến gì mà kì thế | 
|  |  | Quelle armée ! | 
|  | quân đội gì mà kì thế | 
|  |  | ne savoir à quel saint se vouer | 
|  |  | không biết nhờ cậy vào ai, hết phương kế | 
|  |  | ne savoir sur quel pied danser | 
|  |  | lúng túng, không biết phải làm thế nào | 
|  |  | quel... que..; quelle... que... | 
|  |  | dù... thế nào | 
|  |  | tel quel | 
|  |  | đúng như cũ | 
|  | đại từ | 
|  |  | ai, cái nào | 
|  |  | Dire quel était le plus intéressant des trois romans | 
|  | nói xem trong ba cuốn tiểu thuyết cuốn nào lí thú nhất |