Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
rame


[rame]
danh từ giống cái
cái chèo
Manche d'une rame
cán chèo
Enfoncer les rames dans l'eau
ấn chèo xuống nước
ram (gồm hai mươi tập giấy hoặc năm trăm tờ)
đoàn xe (xe lửa, xe điện ngầm)
La dernière rame vient de passer
đoàn xe lửa cuối cùng vừa mới đi qua
cành cắm làm cọc leo
khung căng phơi vải
Rame vaporiseuse
khung căng sấy (kiểu bốc hơi)
Rame à merceriser
khung căng phơi để chuội bóng (vải)
faire force de rames
chèo rất khoẻ
ne pas en fiche une rame
chẳng làm gì cả, không hề nỗ lực gì



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.