Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
ramener


[ramener]
ngoại động từ
đưa trở lại
Ramenez le malade, je veux l'examiner une seconde fois
đưa người bệnh trở lại, tôi muốn khám cho ông ta một lần nữa
đưa về
Je vais vous chez vous en voiture
tôi sẽ đưa anh về nhà bằng xe con
dắt về, bắt về
Ramener le chien
dắt con chó về
Ramener un déserteur
bắt người đào ngũ về
khiến quay về, buộc quay về
Le mauvais temps le ramène à la maison
trời xấu buộc nó quay về nhà
kéo lại (chỗ cũ, tình trạng cũ)
Ramener son châle sur les épaules
kéo lại chiếc khăn san lên vai
vãn hồi, khôi phục
Ramener la paix
vãn hồi hoà bình
Ramener quelqu'un à la vie
cứu sống ai
rút
Ramener une fraction à sa plus simple expression
rút một phân số thành dạng đơn giản nhất
la ramener
ra vẻ ta đây
ramener sa fraise
xem fraise
đến, tới
ramener tout à soi
quy hết về mình (coi (như) trung tâm)
ramener un cheval
gò cổ ngựa



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.