redemption
redemption | [ri'demp∫n] | | danh từ | | | sự mua lại, sự chuộc lại (vật cầm thế); sự trả hết, sự được trả hết (nợ) | | | sự chuộc (lỗi); sự bỏ tiền ra chuộc (một tù nhân) | | | sự thực hiện, sự giữ trọn | | | the redemption of a promise | | sự thực hiện một lời hứa | | | (tôn giáo) sự chuộc tội cho loài người, sự cứu thế (Chúa) | | | beyond/past/without redemption | | | vô phương cứu vãn |
sự chuộc; sự bồi thường; sự trả (nợ)
/ri'dempʃn/
danh từ sự mua lại, sự chuộc lại (vật cầm thế); sự trả hết (nợ) sự chuộc (lỗi); sự bỏ tiền ra chuộc (một tù nhân) beyond (past, without) redemption không còn hòng chuộc lại được nữa (tội lỗi...) sự thực hiện, sự giữ trọn the redemption of a promise sự thực hiện một lời hứa (tôn giáo) sự chuộc tội cho loài người, sự cứu thế (Chúa)
|
|