Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
remuer


[remuer]
ngoại động từ
động đậy
Bête qui remue la queue
con vật động đậy cái đuôi
di chuyển
Remuer une table
di chuyển cái bàn
xới khuấy đảo xáo trộn
Remuer la terre
đảo đất, xới đất
Remuer la pâte
khuấy bột
Remuer beaucoup d'idées
(nghĩa bóng) khuấy lên nhiều ý kiến
lật đi lật lại
Remuer une question
lật đi lật lại một vấn đề
làm xúc động, làm xao xuyến
Remuer les coeurs
làm xao xuyến lòng người
ne pas remuer le petit doigt
không chịu làm gì cả (để giúp đỡ ai)
ne pas remuer ni pied ni patte
không nhúc nhích
remuer ciel et terre
dùng trăm phương nghìn kế (để đạt mục đích)
remuer la cendre quelqu'un
bêu diếu ai sau khi người ta đã chết
remuer l'argent à la pelle
giàu sụ
nội động từ
động đậy, cựa quậy
Oiseau blessé qui remue encore
con chim bị thương còn cựa quậy
Herbes qui remuent dans le vent
ngọn cỏ động đậy trong gió
Enfant qui remue continuellement
đứa bé cựa quậy luôn hồi
lung lay
Dent qui remue
cái răng lung lay
ton nez remue
mày nói dối rồi!



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.