Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
renommer


[renommer]
ngoại động từ
cử lại, tái cử
Renommer un député
tái cử một nghị sĩ
(từ cũ, nghĩa cũ) ca tụng, khen ngợi
Héros qu'on renomme en tout lieu
người anh hùng được người ta ca tụng khắp nơi



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.