 | [reposer] |
 | ngoại động từ |
|  | đặt lại, để lại |
|  | Reposer un livre sur la table |
| đặt lại quyển sách lên bàn |
|  | Reposer un enfant à terre |
| đặt đứa trẻ xuống đất lại |
|  | đặt lên, dựa lên |
|  | Reposer sa tête sur un oreiller |
| đặt đầu lên một cái gối |
|  | làm cho yên tĩnh, làm cho thư thái |
|  | Cela repose l'esprit |
| điều đó làm thư thái tinh thần |
|  | n'avoir pas où reposer sa tête |
|  | không có chỗ trú chân |
|  | reposer ses yeux sur un objet |
|  | ngắm nghía vật gì thích mắt |
 | nội động từ |
|  | nghỉ đêm, ngủ |
|  | Passer la nuit sans reposer |
| suốt đêm không ngủ |
|  | để, đặt |
|  | Une grande serviette repose sur ses genoux |
| một chiếc khăn lớn đặt trên đầu gối nó |
|  | xây trên, dựa trên |
|  | La maison repose sur une fondation solide |
| nhà xây trên một nền móng vững chắc |
|  | ce raisonnement ne repose sur rien de certain |
| lý luận ấy không dựa trên căn cứ gì vững chắc cả |
|  | lắng xuống |
|  | Laisser reposer le vin |
| để rượu lắng xuống |
|  | yên nghỉ |
|  | Ici repose... |
| ở đây... yên nghỉ (câu ghi ở bia mộ) |
|  | nghỉ, bỏ hoá (đất) |
 | phản nghĩa fatiguer, lassertravailler, agiter |