Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
reprendre


[reprendre]
ngoại động từ
lấy lại
Reprendre ses livres
lấy lại sách
Reprendre sa place
lấy lại chỗ
Reprendre ses forces
lấy lại sức
Reprendre sa liberté
giành lại được tự do
bắt lại, tóm lại
Reprendre un prisonnier
tóm lại một tù nhân
chiếm lại
Reprendre une ville
chiếm lại một thành phố
thuê lại
Reprendre un employé
thuê lại một người làm công
nhắc lại, kể lại
Reprendre l'histoire depuis le début
kể lại câu chuyện từ đầu
sửa lại, chữa lại
Reprendre un article
sửa lại một bài báo
Reprendre un mur
chữa lại bức tường
dùng lại, mặc lại...
Reprendre un procédé
dùng lại một phương thức
Reprendre ses habits d'été
mặc lại áo mùa hè
đến tìm lại
Je viendrai vous reprendre
tôi sẽ đến tìm anh lại
tiếp tục
Reprendre un travail
tiếp tục công việc
chê trách; quở trách, la mắng
Reprendre un enfant
la mắng một đứa bé
Je n'ai rien à reprendre dans sa conduite
tôi không có gì chê trách trong cách cư xử của nó
on ne m'y reprendra plus
lần sau tôi không bị mắc lừa nữa đâu
reprendre le collier
(thân mật) lại bắt tay vào một công việc nặng nhọc dài hơi
nội động từ
lại đâm rễ
Cet arbre a repris bien
cây này đã lại đâm rễ tốt
đóng băng lại
bình phục, hồi phục
Sa santé a repris
sức khoẻ của anh ấy đã hồi phục
trở lại
Le froid reprend
rét trở lại
liền miệng (vết thương)
hoạt động trở lại
Le commerce reprend
việc buôn bán hoạt động trở lại
nói tiếp
Il reprit d'une voix douce
nó dịu dàng nói tiếp
(săn bắn) tìm lại được dấu chân con thịt (chó săn)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.