|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
reverdir
| [reverdir] | | ngoại động từ | | | làm xanh tươi lại, trả lại màu xanh | | | ngâm nước (da để thuộc) | | nội động từ | | | xanh tươi lại | | | Les arbres reverdissent | | cây cối xanh tươi lại | | | (văn học) được thức tỉnh lại, được gợi lại, được khơi lại | | | Faire reverdir les anciennes douleurs | | khơi lại những nỗi đau lòng cũ | | | (văn học) trẻ lại, tươi lại | | | Vieillard qui reverdit | | ông già trẻ lại |
|
|
|
|