| ['rikə∫ei] |
| danh từ |
| | (cú đánh, đập do) nẩy bật ra |
| | the constant ricochet of bricks and bottles off police riot shields |
| những hòn gạch và chai lọ không ngừng ném vào các tấm khiên chống bạo động của cảnh sát |
| nội động từ |
| | (to ricochet off something) (nói về một viên đạn...) đập vào một bề mặt rồi bật đi theo một góc hẹp; nẩy bật ra |
| | the stone ricocheted off the wall and hit a passer-by |
| hòn đá đập vào tường bật ra trúng vào một người đi đường |