|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rấp
đg. 1. Lấp lối đi bằng cành giong, cành gai: Rấp ngõ. 2. Che giấu cho mất tích: Rấp chuyện tham ô.
(đph) ph. Gấp rút: Công việc rấp, phải làm khẩn trương.
ph. Rủi, không may liên tiếp. Đen rấp a). Nói đánh bạc thua liền nhiều ván. b). Gặp rủi liên tiếp.
đg. Chúi vào một xó: Ngã rấp. Chết rấp. Từ dùng để mắng nhiếc một người đê hèn.
d. Thứ bẫy chống lên để lừa bắt chim muông: Cái rấp chuột
|
|
|
|