|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
rợ
1 dt. Dây nhỏ và dai: lấy rợ buộc chặt vào.
2 dt. 1. Các dân tộc, bộ tộc lạc hậu, theo cách gọi miệt thị thời phong kiến: rợ Hung nô. 2. Những kẻ chuyên làm việc dã man, tàn bạo: rợ phát-xít.
3 tt. (Màu sắc) quá sặc sỡ, loè loẹt, trông không nhã, không đẹp: Màu hơi rợ.
|
|
|
|