Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sabot


[sabot]
danh từ giống đực
(động vật học) móng guốc (của ngựa, trâu, bò...)
guốc, giày guốc
Un paysan en sabots
một người nông dân đi guốc
đầu bịt (ở chân ghế...)
guốc (phanh xe)
con quay
(nghĩa bóng) đồ cà tàng
Ce bateau est un vrai sabot
chiếc tàu này thật là một đồ cà tàng
thùng tắm ngồi (cũng) baignoire sabot
avoir du foin dans ses sabots
có của ăn của để (nông dân)
avoir les deux pieds dans la même sabot
lúng túng, bối rối
bị động, không thể hành động
dormir comme un sabot
ngủ ngáy khò khò
je vous vois venir avec vos gros sabots
(thân mật) tôi đi guốc trong bụng anh
jouer comme un sabot
(thân mật) chơi dở òm
travailler comme un sabot
(thân mật) chơi dở òm



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.