|
Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
sagesse
 | [sagesse] |  | danh từ giống cái | | |  | sự khôn ngoan, sự khôn khéo | | |  | Agir avec sagesse | | | hành động khôn ngoan | | |  | tính ngoan ngoãn (của trẻ em) | | |  | sự đứng đắn (của phụ nữ) | | |  | sự đúng mực; sự thận trọng | | |  | La sagesse de ses prétentions | | | tham vọng đúng mực | | |  | đạo lý (của các bậc hiền triết) | | |  | La sagesse d'Aristote | | | đạo lý A-ri-xtốt | | |  | dent de sagesse | | |  | xem dent | | |  | la sagesse des nations | | |  | đạo lý cuộc sống (đã đúc thành ngạn ngữ) |  | phản nghĩa Ignorance. Folie. Absurdité, déraison. Imprudence, inconséquence; turbulence. |
|
|
|
|