sang   
 
 
 
   sang|   |   | Xem sing |  
 
 
   /siɳ/ 
 
     ngoại động từ sang,  sung 
    hát, ca hát     to sing a song    hát một bài hát     to sing someone to sleep    hát ru ngủ ai 
    ca ngợi     to sing someone's praises    ca ngợi ai, tán dương ai 
 
     nội động từ 
    hát, hót     birds are singing    chim đang hót 
    reo (nước sôi...); thồi vù vù (gió)     the water sings in the kettle    nước trong ấm reo (sắp sôi) 
    ù (tai) !to sing out 
    gọi to, kêu lớn !to sing another song; to sing small 
    cụp đuôi, cụt vòi !to sing the New Year in 
    hát đón mừng năm mới !to sing the New Year out 
    hát tiễn đưa năm cũ 
 
     danh từ 
    tiếng reo; tiếng vù vù !the sing of arrows overhead 
    tiếng tên bay vù vù trên đầu 
    (thông tục) sự hát đồng ca 
    | 
		 |