  | [,sætis'fæk∫n] | 
  | danh từ | 
|   |   | cảm giác hài lòng khi mình đã có hoặc hoàn thành điều mình cần hoặc mong ước; sự thoả mãn, sự toại nguyện | 
|   |   | she looks back on her career with great satisfaction | 
|   | bà ấy rất toại nguyện khi nhìn lại sự nghiệp của mình | 
|   |   | to get/obtain/derive satisfaction from one's work | 
|   | có/đạt được/tìm thấy sự thoả mãn trong tác phẩm của mình | 
|   |   | a look of smug satisfaction | 
|   | vẻ tự mãn | 
|   |   | in old age, he finally had satisfaction of seeing the quality of his work recognized | 
|   | về già, cuối cùng ông ấy đã toại nguyện khi thấy giá trị tác phẩm của mình được công nhận | 
|   |   | to do the work to the satisfaction of the client | 
|   | làm việc để chiều lòng khách hàng | 
|   |   | job satisfaction | 
|   | sự hài lòng về công việc | 
|   |   | sự hoàn thành một yêu cầu, một ước mơ.... | 
|   |   | the satisfaction of a hope/desire/ambition | 
|   | sự thoả mãn một hy vọng/ước mơ/tham vọng | 
|   |   | the satisfaction of one's hunger | 
|   | sự thoả mãn cơn đói của mình | 
|   |   | điều đem lại sự hài lòng, điều đem lại niềm vui thích | 
|   |   | the satisfactions of doing work that one loves | 
|   | sự hài lòng làm công việc mà mình yêu thích | 
|   |   | sự đáp ứng thích đáng (đền bù hoặc xin lỗi chẳng hạn) đối với lời than phiền; sự đền đáp | 
|   |   | when I didn't get any satisfaction from the local people, I wrote to the head office | 
|   | khi không được dân địa phương đáp ứng thoả đáng, tôi đã viết đơn cho cơ quan cấp trên | 
|   |   | sự rửa nhục đối với một lời lăng mạ, nhất là bằng cách đấu kiếm hoặc đấu súng tay đôi | 
|   |   | You've insulted my wife: I demand satisfaction! | 
|   | Ông đã lăng nhục vợ tôi: Tôi yêu cầu ông đấu rửa hận! |