scant   
 
 
 
   scant  | [skænt] |    | tính từ |  |   |   | hiếm, vừa đủ; không nhiều lắm, ít |  |   |   | to be scant of speech  |  |   | ít nói |  |   |   | scant of breath |  |   | ngắn hơi  |    | ngoại động từ |  |   |   | (từ cổ,nghĩa cổ) hà tiện, cho nhỏ giọt |  
 
 
   /skænt/ 
 
     tính từ 
    ít, hiếm, không đủ     to be scant of speech    ít nói     scant of breath    ngắn hơi 
 
     ngoại động từ 
    (từ cổ,nghĩa cổ) hà tiện, cho nhỏ giọt 
    | 
		 |