scholarly   
 
 
 
   scholarly  | ['skɔləli] |    | tính từ |  |   |   | biểu lộ học vấn, sự thận trọng và chu đáo điển hình của một học giả; có tính học thuật; khoa học; uyên thâm |  |   |   | a scholarly young woman |  |   | một phụ nữ trẻ tuổi uyên bác |  |   |   | to be more scholarly in one's approach to a problem |  |   | uyên thâm hơn trong cách tiếp cận vấn đề |  |   |   | bao gồm việc nghiên cứu học thuật, gắn liền với việc nghiên cứu học thuật |  |   |   | a scholarly journal |  |   | một tạp chí học thuật |  
 
 
   /'skɔləli/ 
 
     tính từ 
    học rộng, uyên thâm, uyên bác, thông thái 
    | 
		 |