scot-free   
 
 
 
   scot-free  | [,skɔt'fri:] |    | phó từ |  |   |   | không bị trừng phạt, không có hại, vô hại |  |   |   | to go scot-free |  |   | không bị trừng phạt; không bị thiệt hại |  |   |   | (từ hiếm,nghĩa hiếm) không phải trả tiền, miễn thuế |  
  |    | [scot-free] |    | saying && slang |  |   |   | free of work or discipline, not asked to pay, get off |  |   |   | Four members of the gang were convicted, but two went scot-free. |  
 
 
   /'skɔt'fri:/ 
 
     tính từ 
    bình an vô sự; không bị trừng phạt; không bị thiệt hại     to go scot-free    không bị trừng phạt; không bị thiệt hại     to go scot-free    thoát bình an vô sự, đi trót lọt 
    (từ hiếm,nghĩa hiếm) không phải trả tiền, miễn thuế 
    | 
		 |