scratchy   
 
 
 
   scratchy  | ['skræt∫i] |    | tính từ so sánh |  |   |   | nguệch ngoạc, cẩu thả, lộn xộn (về chữ viết, tranh vẽ) |  |   |   | gây tiếng kêu lạo xạo, sin sít (về ngòi bút) |  |   |   | linh tinh, hỗn tạp (nhóm người...) |  |   |   | dặm; ngứa, làm ngứa; làm xước da |  |   |   | scratchy cloth |  |   | vải mặc làm ngứa |  |   |   | có tiếng kêu lạo xạo, có tiếng rít khi chơi (do đĩa hát bị những vết xước trên bề mặt của nó) |  
 
 
   /'skrætʃi/ 
 
     tính từ 
    nguệch ngoạc, cẩu thả (tranh vẽ) 
    soàn soạt (ngòi bút viết trên giấy) 
    linh tinh, năm cha ba mẹ (nhóm người...) 
    làm ngứa; làm xước da     scratchy cloth    vải mặc làm ngứa 
    | 
		 |