| 
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary 
	
		   
 second-best   
 
 
 
   second-best  | ['sekənd'best] |    | tính từ |  |   |   | ngay sau cái tốt nhất |  |   |   | my second-best suit |  |   | bộ comlê đẹp thứ hai của tôi |  |   |   | không hay như người ta thực sự thích |  |   |   | I like live music: for me, records are definitely second-best |  |   | tôi thích nhạc sống: đối với tôi, đĩa hát dứt khoát là không hay bằng |  |   |   | to come off second-best |  |   |   | bị thua; bị lép vế |    | danh từ |  |   |   | người hoặc vật không tốt bằng cái tốt nhất; hạng nhì, hạng hai |  
 
 
   /'sekənd'best/ 
 
     tính từ 
    hạng hai, hạng nhì !to come off second-best 
    bị thua, bị đánh bại 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |