self-absorption   
 
 
 
   self-absorption  | [,self ə'sɔ:p∫n] |    | danh từ |  |   |   | tình trạng chỉ liên quan đến mình, tình trạng chỉ quan tâm đến mình |  |   |   | sự say mê, sự miệt mài, sự mê mải |  |   |   | (vật lý) sự tự hấp thu |  |   |   | self-absorption of radiation |  |   | sự tự hấp thu bức xạ |  
 
 
   /'selfə'sɔ:pʃn/ 
 
     danh từ 
    sự say mê, sự miệt mài, sự mê mải 
    (vật lý) sự tự hấp thu     self-absorption of radiation    sự tự hấp thu bức xạ 
    | 
		 |