shape     
 
 
 
   shape  | [∫eip] |    | danh từ |  |   |   | hình, hình dạng, hình thù |  |   |   | spherical in shape |  |   | có dáng hình cầu |  |   |   | a monster in human shape |  |   | con quỷ hình người |  |   |   | vật khó nhìn thấy một cách chính xác; hình bóng mờ ảo |  |   |   | (thông tục) tình trạng; trạng thái |  |   |   | sự thể hiện cụ thể |  |   |   | intention took shape in action |  |   | ý định thể hiện bằng hành động  |  |   |   | loại, kiểu, hình thức |  |   |   | a reward in the shape of a sum of money |  |   | sự thưởng công dưới hình thức một món tiền  |  |   |   | sự sắp xếp, sự sắp đặt |  |   |   | to get one's ideas into shape |  |   | sắp xếp ý kiến của mình cho gọn |  |   |   | bóng, bóng ma |  |   |   | a shape loomend through the mist |  |   | có một bóng người hiện ra mờ mờ trong sương mù  |  |   |   | khuôn, mẫu |  |   |   | thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn |  |   |   | các (đê) đôn |  |   |   | to be in good shape |  |   |   | dư sức, sung sức |  |   |   | out of shape  |  |   |   | méo mó |  |   |   | không khoẻ mạnh |  |   |   | to lick into shape |  |   |   | nặn thành hình |  |   |   | (nghĩa bóng) làm cho trông được; làm cho có hiệu lực; huấn luyện cho dùng được |  |   |   | in shape |  |   |   | có hình dáng đẹp |  |   |   | to give shape to something |  |   |   | diễn đạt cái gì một cách rõ ràng |  |   |   | to take shape  |  |   |   | hình thành |    | ngoại động từ |  |   |   | nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình |  |   |   | to shape the sand into a mound |  |   | đánh cát lên thành một cái ụ |  |   |   | định hướng; quyết định bản chất của (cái gì); có ảnh hưởng lớn đối vối (cái gì) |  |   |   | these events helped to shape her future career |  |   | những sự kiện này đã giúp định hướng sự nghiệp của cô ấy trong tương lai  |  |   |   | tiến triển; phát triển theo một hướng nhất định |  |   |   | làm cho (quần, áo) vừa với hình dáng của cơ thể |    | viết tắt |  |   |   | (SHAPE, Shape) Tổng hành dinh của các cường quốc đồng minh ở châu Âu (Supreme headquarters of Allied Powers in Europe) |  
 
 
 
    dạng
 
   /ʃeip/ 
 
     danh từ 
    hình, hình dạng, hình thù     spherical in shape    có dáng hình cầu     a monster in human shape    con quỷ hình người 
    sự thể hiện cụ thể     intention took shape in action    ý định thể hiện bằng hành động 
    loại, kiểu, hình thức     a reward in the shape of a sum of money    sự thưởng công dưới hình thức một món tiền 
    sự sắp xếp, sự sắp đặt     to get one's ideas into shape    sắp xếp ý kiến của mình cho gọn ghẽ 
    bóng, bóng ma     a shape loomend through the mist    có một bóng người hiện ra mờ mờ trong sương mù 
    khuôn, mẫu 
    thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn 
    các (đê) đôn !to be in good shape 
    dư sức, sung sức !go get out of shape !to lose shape 
    trở thành méo mó; không còn ra hình thù gì !to lick into shape 
    nặn thành hình 
    (nghĩa bóng) làm cho trông được; làm cho có hiệu lực; huấn luyện cho dùng được 
 
     động từ 
    nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình     to shape clay into a pot    nặn đất thành một cái lọ 
    uốn nắn     to shape somebody's character    uốn nắn tính nết ai 
    đặt ra, thảo ra (kế hoạch) 
    định đường, định hướng     to shape one's course    định hướng đi của mình,  (nghĩa bóng) làm chủ vận mệnh mình 
    hình thành, thành hình     an idea shapes in his mind    một ý kiến hình thành trong óc anh ta 
    có triển vọng     to shape well    có triển vọng phát triển tốt, có chiều phát triển tốt 
    | 
		 |