  | [smail] | 
  | danh từ | 
|   |   | nụ cười; vẻ mặt tươi cười | 
|   |   | with a relieved/amused/cheerful smile on her face | 
|   | với một nụ cười an tâm/thích thú/vui vẻ trên gương mặt | 
|   |   | to give somebody a happy smile | 
|   | mỉm cười sung sướng với ai | 
|   |   | face wreathed in smiles | 
|   | mặt tươi cười | 
|   |   | all smiles | 
|   |   | trông có vẻ rất sung sướng | 
|   |   | she was all smiles at the news of her win | 
|   | cô ta rất vui sướng khi được tin mình đã thắng  | 
  | nội động từ | 
|   |   | mỉm cười | 
|   |   | to smile happily/with pleasure | 
|   | mỉm cười sung sướng/thích thú | 
|   |   | he never smiles | 
|   | hắn chẳng bao giờ cười | 
|   |   | I smiled at the child and said 'Hello! ' | 
|   | tôi mỉm cười với đứa bé và nói 'Chào! ' | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | thể hiện (sự đồng ý..) bằng một nụ cười | 
|   |   | she smiled her approval | 
|   | cô ta mỉm cười tán thành | 
|   |   | I smiled my thanks | 
|   | tôi mỉm cười tỏ ý cám ơn | 
|   |   | she smiled a bitter smile | 
|   | cô ta nở một nụ cười cay đắng | 
|   |   | to smile away | 
|   |   | cười để xua tan | 
|   |   | to smile someone's anger away | 
|   | cười cho ai hết giận | 
|   |   | to smile on somebody/something | 
|   |   | tán thành, khuyến khích ai/cái gì | 
|   |   | fortune smiles on (upon) him | 
|   | vận may mỉm cười với hắn; hắn gặp vận may | 
|   |   | the council did not smile on our plan | 
|   | hội đồng không tán thành kế hoạch của chúng tôi | 
|   |   | to come up smiling | 
|   |   | lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới | 
|   |   | to smile somebody into doing something | 
|   |   | cười để khiến ai làm việc gì |