snappy   
 
 
 
   snappy  | ['snæpi] |    | tính từ |  |   |   | (thông tục) dễ gắt gỏng; dễ cáu kỉnh; cắn cảu, đốp chát |  |   |   | a snappy reply |  |   | câu trả lời gay gắt, câu trả lời đốp chát |  |   |   | (thông tục) đẹp, rất mốt; hợp thời trang |  |   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhanh, mạnh mẽ, sống động |  |   |   | a snappy pace |  |   | bước đi nhanh nhẹn mạnh mẽ  |  |   |   | gọn gàng, thanh nhã |  |   |   | đầy hương vị |  |   |   | make it snappy |  |   |   | (thông tục) nhanh lên; mau lên (như) look snappy |  
 
 
   /'snæpi/ 
 
     tính từ 
    gắt gỏng, cắn cảu 
    (thông tục) gay gắt, đốp chát     a snappy reply    câu trả lời gay gắt, câu trả lời đốp chát 
    (thông tục) sinh động, đầy sinh khí (văn) 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thông tục) nhanh nhẹn, mạnh mẽ     a snappy pace    bước đi nhanh nhẹn mạnh mẽ !make it snappy! 
    (thông tục) làm mau lên! 
    | 
		 |