  | ['sou'kɔ:ld] | 
  | tính từ | 
|   |   | cái gọi là | 
|   |   | the so-called people's capitalism | 
|   | cái gọi là chủ nghĩa tư bản nhân dân | 
|   |   | where are your so-called friends? | 
|   | những kẻ gọi là bạn của anh bây giờ đang ở đâu? | 
|   |   | our so-called villa by the sea was a small bungalow two miles from the coast | 
|   | cái gọi là biệt thự bên bờ biển của chúng tôi chỉ là một căn nhà gỗ nhỏ một tầng và cách bờ biển hai dặm | 
|   |   | this is the patio, so-called - it's really just the back yard | 
|   | đó là cái sân trong, gọi như vậy thôi - chứ thực ra nó chỉ là cái sân sau |