soldier
soldier
A soldier is a person who fights for a country.  | ['souldʒə] | 
  | danh từ | 
|   |   | người lính, quân nhân | 
|   |   | the Unknown Soldier | 
|   | chiến sĩ vô danh | 
|   |   | người chỉ huy có tài, nhà quân sự có tài | 
|   |   | a great soldier | 
|   | nhà quân sự vĩ đại | 
|   |   | (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ lười biếng; thuỷ thủ hay trốn việc | 
|   |   | to come the old soldier over | 
|   |   | lên mặt ta đây là bậc đàn anh để ra lệnh | 
|   |   | soldier's wind | 
|   |   | (hàng hải) gió xuôi | 
|   |   | a soldier of fortune | 
|   |   | lính đánh thuê | 
  | nội động từ | 
|   |   | đi lính, làm lính | 
|   |   | to go soldiering | 
|   | đi lính | 
|   |   | (hàng hải), (từ lóng) trốn việc | 

 /'souldʤə/ 

   danh từ 

  lính, quân lính, binh sĩ, quân nhân 
 
 a soldier of fortune 
  lính đánh thuê 
 
 the Unknown Soldier 
  chiến sĩ vô danh 
  người chỉ huy có tài, nhà quân sự có tài 
 
 a great soldier 
  nhà quân sự vĩ đại 
  (hàng hải),  (từ lóng) thuỷ thủ lười biếng; thuỷ thủ hay trốn việc !to come the old soldier over 
  lên mặt ta đây là bậc đàn anh để ra lệnh !old soldier 
  người nhiều kinh nghiệm, người già dặn 
  chai không 
  mẩu thuốc lá !soldier's wind 
  (hàng hải) gió xuôi 
   nội động từ 
  đi lính 
 
 to go soldiering 
  đi lính 
  (hàng hải),  (từ lóng) trốn việc !to soldier on 
  kiên nhẫn tiếp tục, kiên trì