  | ['sɔmnələnt] | 
  | tính từ | 
|   |   | ngủ gà ngủ gật; ngủ lơ mơ; buồn ngủ; hầu như đang ngủ | 
|   |   | feeling rather somnolent after a large lunch | 
|   | cảm thấy hơi buồn ngủ sau bữa cơm trưa no căng  | 
|   |   | gây ra sự buồn ngủ, gây nên sự buồn ngủ | 
|   |   | the noise of the stream had a pleasantly somnolent effect | 
|   | tiếng róc rách của dòng nước đã có tác dụng làm cho buồn ngủ một cách dễ chịu |