sponge
sponge
A sponge is a primitive animal that lives in the water.
sponge
Sponges are absorbent objects used to clean things.  | [spʌndʒ] | 
  | danh từ (như) spunge | 
|   |   | bọt biển (hải miên, sinh vật xốp dưới biển) | 
|   |   | cao su xốp, miếng bọt biến (để tắm...) | 
|   |   | vật xốp và hút nước (như) bọt biển, miếng vải thấm nước (gạc dùng trong phẫu thuật..) | 
|   |   | sự rửa sạch, sự lau chùi bằng bọt biển | 
|   |   | bánh xốp (như) sponge-cake | 
|   |   | người uống rượu như uống nước lã | 
|   |   | người ăn bám, người ăn chực | 
|   |   | to pass the sponge over | 
|   |   | bỏ qua, tha thứ (một lỗi lầm) | 
|   |   | throw up the sponge | 
|   |   | (thông tục) chịu thua | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | lau chùi, tắm rửa, cọ sạch (bằng bọt biển) | 
|   |   | (thông tục) lấy được (tiền..); bòn rút (bằng cách nịnh nọt) | 
|   |   | to sponge a dinner | 
|   | ăn chực bữa cơm tối | 
|   |   | (+ off/out) tẩy (bằng cách dùng bọt biển cọ rửa) | 
|   |   | (+ on/off) ăn bám, ăn chực | 
|   |   | to sponge on someone for tobacco | 
|   | hút chực thuốc của ai | 
|   |   | (+ up) dùng bọt biển để hút hết (chất lỏng) | 
  | nội động từ | 
|   |   | vớt bọt biển | 
|   |   | hút nước (như) bọt biển | 
|   |   | to sponge down | 
|   |   | xát, cọ (bằng bọt biển) | 

 /spʌndʤ/ 

   danh từ 

  bọt biển 

  cao su xốp (để tắm...) 

  vật xốp và hút nước (như bọt biển); gạc 

  người uống rượu như uống nước lã 

  người ăn bám, người ăn chực !to pass the sponge over 

  bỏ qua, tha thứ (một lỗi lầm) !to throw up the sponge 

  (xem) throw 

   ngoại động từ 

  lau, chùi, cọ (bằng bọt biển) 

  ((thường) 
 
  out) tẩy, xoá (bằng bọt biển); xoá nhoà (ký ức...) 
  hút nước (bằng bọt biển) 
  bòn rút (bằng cách nịnh nọt) 
   nội động từ 
  vớt bọt biển 
  ( 
  on,  upon) ăn bám, ăn chực 
 
 to sponge on someone for tobacco 
  hút chực thuốc của ai 
  hút nước (như bọt biển) !to sponge down 
  xát, cọ (bằng bọt biển) !to sponge off 
  lau, chùi (vết mực... bằng bọt biển) !to sponge up 
  hút, thấm (bằng bọt biển)