stable     
 
 
 
   stable  | ['steibl] |    | tính từ |  |   |   | vững chắc; ổn định; không có khả năng di động, không có khả năng thay đổi; kiên định, kiên quyết |  |   |   | a stable relationship |  |   | quan hệ bền vững |  |   |   | a stable politician |  |   | một nhà chính trị kiên định |  |   |   | bình tĩnh; vững vàng; đáng tin; cân bằng; không dễ bị xáo lộn (người, tính cách của người đó) |  |   |   | bền vững; không dễ dàng phân hủy, không tự nhiên phân hủy (chất) |  |   |   | (vật lý) ổn định, bền |    | danh từ |  |   |   | chuồng ngựa |  |   |   | a stable door |  |   | cái cửa chuồng ngựa |  |   |   | ((thường) số nhiều) chuồng ngựa chuyên dùng (để dùng vào một mục đích nào đó); đàn ngựa được nuôi trong chuồng |  |   |   | đàn ngựa đua (ở một chuồng nào); cơ sở luyện ngựa đua |  |   |   | lò |  |   |   | người có chung nguồn gốc, sản phẩm có chung nguồn gốc; nguồn gốc chung (của người, sản phẩm) |  |   |   | (số nhiều) (quân sự) công tác ở chuồng ngựa |  |   |   | lock..the stable door after the horse has bolted |  |   |   | mất bò mới lo làm chuồng |    | ngoại động từ |  |   |   | cho (ngựa) vào chuồng, nhốt (ngựa) vào chuồng; nuôi (ngựa) |  
 
 
 
    ổn đinh, dừng s. from the inside (giải tích) ổn định từ phía trong  
    asymptotically s. ổn định tiệm cận 
 
   /'steibl/ 
 
     tính từ 
    vững vàng; ổn định 
    kiên định, kiên quyết     a stable politician    một nhà chính trị kiên định 
    (vật lý) ổn định, bền 
 
     danh từ 
    chuồng (ngựa, bò, trâu...) 
    đàn ngựa đua (ở một chuồng nào) 
    (số nhiều) (quân sự) công tác ở chuồng ngựa 
 
     ngoại động từ 
    cho (ngựa) vào chuồng, nhốt (ngựa) vào chuồng 
 
     nội động từ 
    ở trong chuồng (ngựa) 
    (nghĩa bóng) nằm, ở     they stable where they can    họ tìm được chỗ nào thì nằm chỗ ấy 
    | 
		 |