| 
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary 
	
		   
 stampede     
 
 
 
   stampede  | [stæm'pi:d] |    | danh từ |  |   |   | sự chạy tán loạn (người, súc vật) do kinh sợ |  |   |   | sự xô đẩy đột ngột, cuồng nhiệt của đám đông |  |   |   | hành động bộc phát, hành động không kiểm soát được, hành động vô lý của đám đông |  |   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) phong trào tự phát, phong trào thiếu phối hợp |    | nội động từ |  |   |   | chạy tán loạn (người, súc vật) |    | ngoại động từ |  |   |   | làm cho chạy tán loạn |  
 
 
   /stæm'pi:d/ 
 
     danh từ 
    sự chạy tán loạn (ngựa, súc vật) 
    sự chạy trốn 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (chính trị) phong trào tự phát, phong trào thiếu phối hợp 
 
     nội động từ 
    chạy tán loạn 
 
     ngoại động từ 
    làm cho chạy tán loạn 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |