  | [stu:p] | 
  | danh từ | 
|   |   | tư thế khom của cơ thể | 
|   |   | to walk with a slight stoop | 
|   | đi dáng hơi gù | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | gập (một phần của cơ thể) xuống về phía trước; cúi khom | 
|   |   | to stoop one's head to get into the car | 
|   | cúi khom đầu để bước vào xe ô tô  | 
  | nội động từ | 
|   |   | (to stoop down) gập xuống về phía trước; cúi xuống | 
|   |   | she stooped low to look under the bed | 
|   | cô ấy cúi thấp người để nhìn dưới gầm giừơng | 
|   |   | he stooped under the low beam | 
|   | cô ấy cúi người xuống dưới chiếc xà thấp | 
|   |   | to stoop (down) to pick something up | 
|   | cúi xuống để nhặt cái gì lên | 
|   |   | co đầu và vai gập về phía trước theo thói quen | 
|   |   | he's beginning to stoop with age | 
|   | ông ta bắt đầu còng lưng vì tuổi tác | 
|   |   | to stoop so low (as to do something) | 
|   |   | hạ thấp quá mức các tiêu chuẩn đạo đức (để làm điều gì); hạ thấp phẩm giá | 
|   |   | He tried to make me accept a bribe - I hope I would never stoop so low | 
|   | Hắn cố làm cho tôi nhận hối lộ - Tôi hy vọng mình sẽ không bao giờ hạ thấp mình đến mức đó | 
|   |   | to stoop to something/doing something | 
|   |   | hạ thấp các tiêu chuẩn đạo đức (để làm điều gì) | 
|   |   | I would never stoop to cheating | 
|   | Tôi sẽ không bao giờ hạ mình đi lừa đảo |