stuck-up   
 
 
 
   stuck-up  | [,stʌk'ʌp] |    | tính từ |  |   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) học đòi làm sang |  |   |   | vênh vác; ngạo mạn; tự cao tự đại; hợm mình; không muốn hoà đồng với người khác |  
 
 
   /'stʌk'ʌp/ 
 
     tính từ 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thông tục) học đòi làm sang 
    ngông nghênh, ngạo mạn; tự cao tự đại 
    | 
		 |