studio     
 
 
 
   studio  | ['stju:diou] |    | danh từ, số nhiều studios |  |   |   | xưởng vẽ, xưởng điêu khắc... |  |   |   | studio (phòng để phát đi các chương trình truyền thanh, truyền hình, để ghi âm) |  |   |   | xưởng phim; trường quay |  |   |   | ((thường) số nhiều) công ty điện ảnh (gồm tất cả các toà nhà, văn phòng.. của nó) |  |   |   | a studio executive |  |   | giám đốc điều hành một hãng phim |  
 
 
   /'stju:diou/ 
 
     danh từ,  số nhiều studios 
    xưởng vẽ, xưởng điêu khắc... 
    (số nhiều) xưởng phim 
    (rađiô) Xtuđiô 
    | 
		 |