stuffiness   
 
 
 
   stuffiness  | ['stʌfinis] |    | danh từ |  |   |   | sự thiếu không khí, sự ngột ngạt |  |   |   | sự nghẹt mũi, sự tắc mũi |  |   |   | sự có mùi mốc |  |   |   | tính hay giận, tính hay dỗi |  |   |   | tính hẹp hòi |  |   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) sự buồn tẻ, sự chán ngắt |  |   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tính bảo thủ; tính cổ lỗ sĩ |  
 
 
   /'stʌfinis/ 
 
     danh từ 
    sự thiếu không khí, sự ngột ngạt 
    sự nghẹt mũi, sự tắc mũi 
    sự có mùi mốc 
    tính hay giận, tính hay dỗi 
    tính hẹp hòi 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thông tục) sự buồn tẻ, sự chán ngắt 
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ),  (thông tục) tính bảo thủ; tính cổ lỗ sĩ 
    | 
		 |