stultify   
 
 
 
   stultify  | ['stʌltifai] |    | ngoại động từ |  |   |   | làm mất hiệu lực, làm mất tác dụng; phủ nhận (một điều luật) |  |   |   | làm (ai) trở nên lố bịch, làm (ai) tự mâu thuẫn với mình; làm (ai) đần độn |  |   |   | the stultifying effect of work that never varies |  |   | tác dụng buồn tẻ của công việc không bao giờ thay đổi |  
 
 
   /'stʌltifai/ 
 
     ngoại động từ 
    làm mất hiệu lực, làm mất tác dụng (một điều luật) 
    làm (ai) trở nên lố bịch, làm (ai) tự mâu thuẫn với mình 
    | 
		 |