  | [stʌn] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | làm choáng váng, đánh bất tỉnh | 
|   |   | the punch stunned me for a moment | 
|   | cú đấm làm tôi choáng váng mật một lúc | 
|   |   | làm sững sờ, làm sửng sốt (bằng cái gì bất ngờ..) | 
|   |   | I was stunned by the news of his death | 
|   | tôi sững sờ nghe tin anh ấy chết | 
|   |   | làm kinh ngạc; gây ấn tượng mạnh với (ai) | 
|   |   | to stunned by her beauty | 
|   | kinh ngạc vì vẻ đẹp của cô ta | 
|   |   | to stunned by her cleverness | 
|   | kinh ngạc vì sự khôn khéo của cô ta  | 
|   |   | làm điếc tai | 
  | danh từ | 
|   |   | (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự choáng váng; tình trạng bất tỉnh | 
|   |   | đòn choáng váng, cú làm bất tỉnh |