![](img/dict/02C013DD.png) | [subjectif] |
![](img/dict/47B803F7.png) | tính từ |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | chủ quan |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Point de vue subjectif |
| quan điểm chủ quan |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Impression subjective |
| cảm tưởng chủ quan |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | (tâm lý học) (thuộc) chủ thể |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | (ngôn ngữ học) (thuộc) chủ ngữ |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | (từ cũ, nghĩa cũ) nói về mình |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Rousseau est le plus subjectif des écrivains |
| trong các nhà văn thì Rut-xô nói về mình nhiều nhất |
![](img/dict/47B803F7.png) | danh từ giống đực |
| ![](img/dict/D0A549BC.png) | cái chủ quan |
| ![](img/dict/72B02D27.png) | Le subjectif et l'objectif |
| cái chủ quan và cái khách quan |
![](img/dict/47B803F7.png) | phản nghĩa Objectif. |