  | [səb'sidiəri] | 
  | tính từ | 
|   |   | (subsidiary to something) gắn với cái gì khác, nhưng lại ít quan trọng so với cái đó; phụ thuộc; phụ; phụ trợ | 
|   |   | a subsidiary stream flowing into the main river | 
|   | một dòng suối phụ đổ vào sông chính | 
|   |   | the dissolution of a joint-venture company is subsidiary to many factors | 
|   | việc giải thể một công ty liên doanh phụ thuộc vào nhiều yếu tố | 
|   |   | (nói về một doanh nghiệp) do một công ty khác kiểm soát | 
|   |   | subsidiary company | 
|   | công ty mà hơn phân nửa vốn của nó thuộc quyền sở hữu của một công ty khác; công ty con  | 
  | danh từ | 
|   |   | công ty mà hơn phân nửa vốn của nó thuộc quyền sở hữu của một công ty khác; công ty con |