  | ['sʌt∫əndsʌt∫] | 
  | đại từ & từ xác định | 
|   |   | nào đó; như thế; thuộc một loại riêng biệt | 
|   |   | such-and-such results will follow such-and-such causes | 
|   | những kết quả như thế như thế sẽ theo sau những nguyên | 
|   |   | always say at the start of an application that you're applying for such-and-such (a job) because... | 
|   | bắt đầu một đơn xin việc, bao giờ anh cũng phải nói xin mộtviêc nào đó vì rằng... |