  | [sə'dʒest] | 
  | ngoại động từ | 
|   |   | đề nghị; đề xuất; gợi ý | 
|   |   | to suggest meeting | 
|   | đề nghị họp | 
|   |   | gợi; làm nảy ra trong trí | 
|   |   | his cool response suggested that he didn't like the idea | 
|   | lời đáp lạnh nhạt của anh ta khiến ta phải nghĩ rằng anh ta không thích ý kiến ấy  | 
|   |   | ám chỉ; đưa ra giả thuyết là | 
|   |   | nghĩ ra; xảy đến với ai; nảy ra trong trí ai | 
|   |   | an idea suggests itself to me | 
|   | tôi nảy ra một ý kiến | 
|   |   | (pháp lý) đề nghị thừa nhận là | 
|   |   | I suggest that you were aware of what was happening | 
|   | tôi đề nghị ông hãy thừa nhận là ông biết chuyện xảy ra |