supposedly
supposedly | [sə'pouzidili] | | phó từ | | | cho là; giả sử là | | | This picture is supposedly worth a million pounds | | Bức tranh này được cho là đáng giá một triệu pao |
/sə'pouzidli/
phó từ cho là, giả sử là; nói như là, làm như là to supposedly help the local people nói là giúp nhân dân địa phương
|
|