sylphlike   
 
 
 
   sylphlike  | ['silflaik] |    | tính từ |  |   |   | (đùa cợt) mảnh mai và duyên dáng |  |   |   | 'you're not exactly sylphlike, aren't you ? ' she said to her fat friend |  |   | 'chị đúng ra cũng không mảnh mai lắm có phải không? ' cô ta nói với người bạn to béo của mình  |  |   |   | như thiên thần |  
 
 
   /'silflaik/ 
 
     tính từ 
    như thiên thần 
    mảnh mai, thon thả 
    | 
		 |