  | ['simpəθi] | 
  | danh từ, số nhiều sympathies | 
|   |   | (sympathy for / towards somebody) sự thông cảm; sự đồng cảm; sự thương cảm | 
|   |   | to enjoy the sympathy of somebody | 
|   | được sự thông cảm của ai | 
|   |   | to feel great sympathy for somebody | 
|   | rất thông cảm với ai | 
|   |   | she never expressed any sympathy when I was injured | 
|   | cô ta chẳng bao giờ biểu lộ sự thương cảm khi tôi bị thương | 
|   |   | out of sympathy for the homeless children, he gave them shelter for the night | 
|   | vì thương cảm các trẻ em vô gia cư, ông ta đã cho chúng trú ngụ qua đêm | 
|   |   | (số nhiều) sự đồng cảm; sự đồng tình | 
|   |   | you have my deepest sympathies on the death of your wife | 
|   | xin ông nhận cho sự đồng cảm sâu sắc nhất của tôi (tôi thành thật chia buồn) về cái chết của vợ anh | 
|   |   | my sympathies are with the workers in this strike | 
|   | tôi đồng tình với các công nhân trong cuộc đình công này | 
|   |   | (sympathy between somebody and somebody) sự đồng cảm, sự quý mến nhau giữa những người có cùng ý kiến, sở thích | 
|   |   | a bond of sympathy developed between members of the group | 
|   | một mối đồng cảm đã phát triển giữa các thành viên của nhóm | 
|   |   | in sympathy with somebody/something | 
|   |   | bày tỏ sự ủng hộ, bày tỏ sự tán thành đối với một sự nghiệp.. | 
|   |   | I'm sure she will be in sympathy with your proposal | 
|   | tôi tin chắc bà ta sẽ tán thành đề nghị của anh | 
|   |   | to have no/some sympathy with somebody/something | 
|   |   | không/có tán thành quan điểm của ai |