Chuyển bộ gõ


Từ điển Pháp Việt (French Vietnamese Dictionary)
taille


[taille]
danh từ giống cái
sự cắt, sự gọt, sự đẽo
La taille des diamants
sự gọt kim cương
La taille de la pierre
sự đẽo đá
(nông nghiệp) sự cắt sửa, sự xén
La taille des arbres
sự cắt sửa cây
(lâm nghiệp) sự chặt rừng mới tái sinh
(nghệ thuật) sự trổ, nét trổ
(y học) thủ thuật mở (một cơ quan rỗng)
(ngành mỏ) hầm khai thác
lưỡi (gươm, dao)
Recevoir un coup de taille
bị một lưỡi chém
tầm vóc
Homme de grande taille
người tầm vóc cao
thân hình
Avoir une taille svelte
có thân hình mảnh khảnh
cỡ, kích thước
Taille 40
cỡ 40
Quelle taille faites-vous ?
anh cỡ bao nhiêu?
Une erreur de cette taille
một sai lầm cỡ ấy
vùng thắt lưng
Entrer dans l'eau jusqu'à la taille
lội xuống nước đến ngang thắt lưng
(âm nhạc, từ cũ, nghĩa cũ) giọng nam cao
(sử học) thuế thân
à la taille de; de la taille de
ngang tầm với
de taille
lớn, quan trọng
d'estoc et de taille
vừa đâm vừa chém
en taille
không mặc áo khoác
être bien pris dans sa taille
xem prendre
être de taille à
có đủ sức để, có đủ khả năng để
n'avoir point de taille
có thân hình thô, có lưng thô (không thon)



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.