taint   
 
 
 
   taint  | [teint] |    | danh từ |  |   |   | sự làm hư hỏng, sự làm đồi bại, sự làm bại hoại, sự làm suy đồi |  |   |   | vết nhơ, vết bẩn, vết xấu, vết ô uế |  |   |   | the taint of sin |  |   | vết nhơ của tội lỗi, vết tội lỗi |  |   |   | dấu vết của bệnh di truyền; điều xấu di truyền; dấu hiệu của sự nhiễm bệnh |  |   |   | there was a taint of madness in the family |  |   | cả gia đình đều có máu điên  |  |   |   | mùi hôi thối |  |   |   | meat free from taint |  |   | thịt chưa có mùi hôi thối, thịt còn tươi  |    | ngoại động từ |  |   |   | làm hư hỏng, làm đồi bại, làm bại hoại |  |   |   | greed tainted his mind |  |   | lòng tham làm cho óc anh ta đồi bại hư hỏng  |  |   |   | làm nhơ, làm ô uế, làm bẩn |  |   |   | để thối, để ươn (đồ ăn...) |  |   |   | tainted meat |  |   | thịt ôi, thịt thối  |    | nội động từ |  |   |   | hư hỏng, đồi bại, bại hoại |  |   |   | thối, ươn, ôi (đồ ăn) |  |   |   | fish taints quickly |  |   | cá mau ươn |  
 
 
   /teint/ 
 
     danh từ 
    sự làm hư hỏng, sự làm đồi bại, sự làm bại hoại, sự làm suy đồi 
    vết nhơ, vết bẩn, vết xấu, vết ô uế     the taint of sin    vết nhơ của tội lỗi, vết tội lỗi 
    dấu vết của bệnh di truyền; điều xấu di truyền; dấu hiệu của sự nhiễm bệnh     there was a taint of madness in the family    cả gia đình đều có máu điên 
    mùi hôi thối     meat free from taint    thịt chưa có mùi hôi thối, thịt còn tươi 
 
     ngoại động từ 
    làm hư hỏng, làm đồi bại, làm bại hoại     greed tainted his mind    lòng tham làm cho óc anh ta đồi bại hư hỏng 
    làm nhơ, làm ô uế, làm bẩn 
    để thối, để ươn (đồ ăn...)     tainted meat    thịt ôi, thịt thối 
 
     nội động từ 
    hư hỏng, đồi bại, bại hoại 
    thối, ươn, ôi (đồ ăn)     fish taints quickly    cá mau ươn 
    | 
		 |